-
-
-
Tổng tiền thanh toán:
-
Từ điển Tiếng Anh trong lĩnh vực văn phòng phẩm và bút
Tuesday,
31/05/2022
Đăng bởi 3D Hải Phong
Trong lĩnh vực nào cũng có thuật ngữ chuyên ngành, trong ngành văn phòng phẩm nói chung và cách gọi tên các loại bút cũng không ngoại lệ. Hãy cứ bỏ túi một số từ tiếng anh trong ngành này biết đâu đấy bạn sẽ dùng nó trong tương lai hoặc chí ít thì cũng có nó để tra cứu và tham chiếu
Từ điển văn phòng phẩm
Stationery: văn phòng phẩm
Office supplies: đồ dùng văn phòng (bao gồm văn phòng phẩm)
Desk top instruments: dụng cụ để bàn
Clamp: cái kẹp
Binder clip: kẹp bướm, kẹp càng cua
Paper clip: đồ kẹp giấy
Paper fastener: kẹp giữ giấy
Bulldog clip: kẹp làm bằng kim loại, thường dùng để kẹp giấy lên bìa cứng
Envelope: phong bì
Catalog envelope: phong bì catalog
Clasp envelope: phong thư lớn (cỡ A4) có dây cài
Calendar: Lịch
Blades: lưỡi dao
Correction pen/ Correction fluid: bút xóa
File folder/ manila folder: bìa hồ sơ Glue stick: thỏi hồ dán khô
Glue: hồ dán
Headset/ headphone: tai nghe
Hole punch/punch: đồ đục lỗ
Knife: dao
Laminators: đồ ép nhựa
Mailer: gói bưu phẩm
Mailing label: nhãn thư
Masking tape: băng keo tạo lớp bảo vệ trên bề mặt
Pencil sharpener: đồ gọt/ chuốt bút chì
Plastic clip: kẹp giấy làm bằng nhựa
Pushpin: đinh gút để ghim giấy
Rolodex: hộp đựng danh thiếp
Rubber band: dây thun
Rubber cement: băng keo cao su
Scissors: kéo
Scotch tape/cellophane tape: băng keo trong
Sealing tape/ package mailing tape: băng keo dùng để niêm phong
Stamped/addressed envelope: bao thư đã ghi sẵn địa chỉ và dán sẵn tem
Staple remover: cái gỡ ghim
Staple: ghim bấm
Stapler: đồ dập ghim
Stationery: giấy viết thư
Tape dispenser: dụng cụ cắt băng keo
Telephone: điện thoại bàn
Thumbtack: đinh ghim giấy có mũ, loại ngắn
Pushpin: đinh ghim dạng dài (ghim giấy nhớ lên các bảng thông báo)
Notebook: sổ ghi chép
Legal pad/ Writing pads: tập giấy để ghi chép, sổ tay
Memo pad/note pad: sổ ghi chú
Message pad: tập giấy ghi tin nhắn
Post-It/ Self-stick note: mẩu giấy ghi chú có keo dán ở mặt sau
Self-stick flags: giấy phân trang
Wirebound notebook: sổ lò xo
Office paper: giấy văn phòng
Carbon paper: giấy than
Computer paper: giấy máy tính
Index card: phiếu thông tin, phiếu làm mục lục
Typewriter ribbon: dải ruy-băng trong máy đánh chữ
Typing paper: giấy đánh máy
Machinery: máy móc
Calculator: máy tính bỏ túi
Computer: máy vi tính
Photocopier: máy photo
Photocopy paper: giấy photo
Printer: máy in (dot-matrix)
Laser printer: máy in laser
Typewriter: máy đánh chữ
Word processor: máy xử lý văn bản
Other supplies: vật dụng khác
Bookcase/ book shelf: kệ đựng sách
Cubicle: phòng làm việc ngăn thành từng ô nhỏ
Desk: bàn làm việc
File cabinet: tủ đựng hồ sơ
Typing chair: ghế văn phòng
Adding machine: máy thu ngân (in hóa đơn bán lẻ)
Electric pencil sharpener: gọt bút chì điện tử Paper cutter: dụng cụ cắt giấy
Plastic binding machine: dụng cụ đóng sổ
Paper shredder: máy xén giấy (máy hủy giấy)
Index card: giấy ghi có kẻ dòng
Từ điển về bút
Ball point – /ˌbɑːl.pɔɪnt ˈpen/: bút bi
Pen – /ˈpen/: bút mực
Rollerball: Bút dạ bi (bút bi nước)
Fountain Pen: bút máy (bút mực)
Crayon – /ˈkreɪ.ɑːn/: bút sáp màu, chì màu
Pencil – /ˈpen.səl/: bút chì
Propelling pencil – /prəˌpel.ɪŋ ˈpen.səl/: bút chì kim
Gel pen – /dʒel.ˈpen/: bút mực dạng gel
Correction pen – /kəˈrek.ʃən.ˈpen/: bút xóa
Colored pen – /ˈkʌl.ɚdˈpen/: bút dạ màu
Marker pen – /ˈmɑːr.kɚ pen/: bút đánh dấu (còn gọi là highlight pen hay highlight marker pen)
Quill – /kwɪl/: bút lông ngỗng
Brush – /brʌʃ/: bút lông, cọ vẽ
mechanical pencil: Bút chì bấm
propelling pencil: Bút chì bấm